Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đầu

Câu ví dụ

  • サイさんは、(あたま)がよくて、すてきな(ひと)です。
    Sai là người thông minh và tuyệt vời.
  • (あたま)(いた)かったですから、()ませんでした。
    Tôi không ngủ được vì đau đầu quá

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(16)