モバイルバッテリー
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
pin sạc dự phòng
Câu ví dụ
-
出かける時は必ず、モバイルバッテリーを持ち歩く。Khi ra ngoài tôi luôn mang theo pin sạc dự phòng.
-
携帯は充電が切れやすく、モバイルバッテリーが必要だ。Điện thoại thường hết pin nhanh nên cần có pin sạc dự phòng.