Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trẻ mồ côi

Câu ví dụ

  • (わたし)たち兄弟(きょうだい)は、かつて孤児(こじ)だった。
    Anh em chúng tôi từng là trẻ mồ côi.
  • 大学生(だいがくせい)(とき)孤児院(こじいん)でボランティアをした。
    Khi còn là sinh viên đại học, tôi đã làm tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

Thẻ

JLPT N1