Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kĩ sư

Câu ví dụ

  • 田中(たなか)さんは、才能(さいのう)のある技師(ぎし)です。
    Anh Tanaka là kĩ sư thiên tài.
  • 100年前(ねんまえ)のホテルは、外国人(がいこくじん)建築技師(けんちくぎし)(つく)られた。
    Khách sạn này được xây dựng 100 năm trước đây bởi kiến trúc sư thiên tài người nước ngoài.

Thẻ

JLPT N2