興じる
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
hàm mê; say mê; thích thú
Câu ví dụ
-
噂話に興じている暇はない。Không có thời gian để mải mê với lời đồn.
-
人々が桜の写真を撮るのに興じている。Mọi người đều say mê chụp ảnh hoa anh đào.
Thẻ
JLPT N1