Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

rời xa; xa rời

Câu ví dụ

  • 本来(ほんらい)目的(もくてき)から、どんどん(とお)ざかっている()がする。
    Tôi cảm giác mình ngày càng xa rời mục tiêu ban đầu.
  • 子育(こそだ)てで、しばらく仕事(しごと)から(とお)ざかっていた。
    Vì chăm con nên tôi đã rời xa công việc một thời gian.

Thẻ

JLPT N1