Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

cân bằng; cân đối

Câu ví dụ

  • クラスの(なか)で、生徒(せいと)学力(がくりょく)均衡(きんこう)している。
    Trong lớp, năng lực học tập của học sinh cân bằng.
  • 課長(かちょう)のおかげで、社内(しゃない)均衡(きんこう)(たも)たれている。
    Nhờ trưởng phòng, sự cân bằng trong công ty được duy trì.

Thẻ

JLPT N1