Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hiện trường; nơi làm việc

Câu ví dụ

  • 駅前(えきまえ)で、事故(じこ)現場(げんば)()てしまった。
    Tôi đã nhìn thấy hiện trường vụ tai nạn ở trước ga.
  • 学校(がっこう)勉強(べんきょう)より、現場(げんば)(まな)ぶことのほうが(おお)かった。
    Học ở nơi làm việc nhiều hơn là học trên trường.

Thẻ

JLPT N3