ずっと Hình ảnh

Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

luôn luôn; suốt

Câu ví dụ

  • 鶏肉(とりにく)牛肉(ぎゅうにく)より、ずっと(やす)いです。
    Thịt gà thì luôn rẻ hơn thịt bò.
  • ずっと京都(きょうと)()みたいです。
    Tôi luôn muốn sống ở Kyoto.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(12, 31)