Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kim

Câu ví dụ

  • ズボンが(やぶ)れてしまったので、(はり)(いと)()った。
    Vì quần tôi bị rách nên tôi đã khâu lại băng kim và chỉ.
  • (はり)は、()どもが(とど)かない(ところ)にしまっておいてください。
    Hãy giữ kim ngoài tầm với của trẻ em.

Thẻ

JLPT N3