Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tổ; hang ổ

Câu ví dụ

  • 毎年(まいとし)(はる)に、(とり)がうちの玄関(げんかん)()(つく)る。
    Vào mỗi mùa xuân, chim thường làm tổ ở lối của ra vào của nhà tôi.
  • (あたら)しく()つマンションが、夫婦(ふうふ)(あい)()となる予定(よてい)だ。
    Căn hộ cao cấp mới xây sẽ trở thành tổ ấm tình yêu của các cặp vợ chồng.

Thẻ

JLPT N2