Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

ngày xưa; trước kia

Câu ví dụ

  • (ちち)はかつて、柔道(じゅうどう)大会(たいかい)()たことがある。
    Bố tôi ngày xưa đã từng tham gia giải đấu Judo.
  • (あに)にかつての姿(すがた)はもうない。()わってしまった。
    Anh trai tôi bây giờ không còn dáng vẻ ngày xưa nữa. Đã thay đổi rồi.

Thẻ

JLPT N1