美しい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
đẹp
Câu ví dụ
-
このお寺は、雪の季節が特に美しいと言われています。Ngôi chùa này được cho là đặc biệt đẹp vào mùa tuyết rơi.
-
今は、色々な花が咲いて、美しい季節です。Hiện giờ có rất nhiều loài hoa nở, nên cảnh sắc rất đẹp.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(37)