Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

minh bạch; rõ ràng

Câu ví dụ

  • 明確(めいかく)目標(もくひょう)()めてから、勉強(べんきょう)したほうがいい。
    Bạn nên đặt mục tiêu rõ ràng trước khi học hành.
  • 旅行(りょこう)で、()きたい場所(ばしょ)明確(めいかく)()まっている。
    Khi đi du lịch, bạn cần quyết định một cách rõ ràng nơi bạn muốn đi.

Thẻ

JLPT N2