Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

phổ biến; thịnh hành

Câu ví dụ

  • 毎年(まいとし)(ふゆ)になると、インフルエンザが流行(りゅうこう)する。
    Vào mùa đông hàng năm thì bệnh cúm lại phổ biến.
  • 花子(はなこ)はいつも、流行(りゅうこう)(ふく)()ている。
    Hanako luôn mặc những bộ quần áo thịnh hành.

Thẻ

JLPT N3