Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tương lai

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)経済(けいざい)未来(みらい)について、真面目(まじめ)(かんが)えたい。
    Tôi muốn suy nghĩ nghiêm túc về tương lai của nền kinh tế Nhật Bản.
  • 未来(みらい)がある()どもの(ゆめ)応援(おうえん)するのが、教師(きょうし)仕事(しごと)だ。
    Công việc của giáo viên là nâng đỡ ước mơ có triển vọng tương lai của trẻ em.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3