風物詩
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
đặc trưng; nét riêng
Câu ví dụ
-
川の近くでの花火大会は、私の町の夏の風物詩だ。Lễ hội bắn pháo hoa gần sông là một nét đặc trưng vào mùa hè của thị trấn tôi.
-
福袋に並ぶ人たちは、お正月の風物詩になっている。Việc xếp hàng nhận túi may mắn đã trở thành một nét đặc trưng trong dịp Tết cổ truyền.
Thẻ
JLPT N2