Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

đáng chú ý; rõ ràng; nổi bật

Câu ví dụ

  • 少子化(しょうしか)顕著(けんちょ)(れい)日本(にほん)だ。
    Nhật Bản là ví dụ điển hình về hiện tượng giảm sinh.
  • アンケート結果(けっか)には世論(よろん)顕著(けんちょ)(あらわ)れた。
    Kết quả khảo sát đã thể hiện rõ ràng ý kiến công chúng.

Thẻ

JLPT N1