気の毒な
Từ loại
Tính từ な
Nghĩa
đáng thương; đáng tiếc
Câu ví dụ
-
彼女は10歳で両親を亡くして、気の毒な子だ。Cô bé ấy 10 tuổi đã mất bố mẹ, thật là đứa trẻ đáng thương.
-
1週間に2回も財布を落とすとは、気の毒だ。1 tuần làm rơi ví những 2 lần thì thật là đáng tiếc.
Thẻ
JLPT N3