Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

phát triển; tiến triển

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)会議(かいぎ)で、企画(きかく)がだいぶ進展(しんてん)した。
    Trong cuộc họp hôm nay, kế hoạch đã tiến triển đáng kể.
  • ニュースによると、両国(りょうこく)関係(かんけい)進展(しんてん)があったようだ。
    Theo tin tức, quan hệ giữa hai nước dường như đã có tiến triển.

Thẻ

JLPT N1