Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nội thành; trung tâm thành phố

Câu ví dụ

  • 田舎(いなか)(そだ)ったので、都心(としん)での生活(せいかつ)にあこがれている。
    Tôi lớn lên ở quê, vì vậy tôi khao khát cuộc sống ở trung tâm thành phố.
  • (えき)から都心(としん)(ほう)()くのに、30(ぷん)かかる。
    Mất tầm 30 phút để đi đến vùng nội thành từ nhà ga.

Thẻ

JLPT N2