Từ loại

Danh từ

Nghĩa

quê nhà

Câu ví dụ

  • 病気(びょうき)のため、郷里(きょうり)(かえ)ることになった。
    Vì bị bệnh, tôi phải về quê nhà.
  • (かれ)郷里(きょうり)で、(おお)きなレストランを経営(けいえい)していたそうだ。
    Nghe nói, anh ấy từng kinh doanh một nhà hàng lớn ở quê.

Thẻ

JLPT N1