Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lực lượng; sức mạnh chiến đấu

Câu ví dụ

  • (こく)とB(こく)では、圧倒的(あっとうてき)戦力差(せんりょくさ)がある。
    Giữa nước A và nước B có sự chênh lệch lực lượng áp đảo.
  • (はや)会社(かいしゃ)戦力(せんりょく)になれるように頑張(がんば)ります。
    Tôi sẽ cố gắng để sớm trở thành nguồn lực của công ty.

Thẻ

JLPT N1