Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tổng cộng

Câu ví dụ

  • ツアーに(もう)()むと、総額(そうがく)3万円(まんえん)旅行(りょこう)できるらしい。
    Nghe nói nếu đăng ký tour du lịch, bạn có thể đi du lịch với tổng cộng số tiền là 30,000 yên.
  • ()()しの総額(そうがく)にいくらかかるか、計算(けいさん)してもらった。
    Tôi yêu cầu họ tính toán xem tổng cộng chi phí chuyển nhà là mất bao nhiêu.

Thẻ

JLPT N2