Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thiên nhiên

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(おこな)った寿司屋(すしや)は、天然(てんねん)(さかな)しか使(つか)っていない。
    Nhà hàng sushi tôi đã đến ngày hôm qua chỉ sử dụng cá thiên nhiên.
  • (いもうと)勉強(べんきょう)がよくできるが、時々(ときどき)天然(てんねん)なときがある。
    Em gái tôi học giỏi nhưng thỉnh thoảng rất hồn nhiên.

Thẻ

JLPT N2