Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

nấu cơm

Câu ví dụ

  • (はん)()くときは、(つめ)たい(みず)使(つか)うとおいしくなる。
    Khi nấu cơm nếu dùng nước lạnh cơm sẽ ngon hơn.
  • 明日(あした)のお弁当(べんとう)のために、()(まえ)にご(はん)()いておこう。
    Hãy nấu cơm cho bữa trưa ngày mai trước khi đi ngủ.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3