Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

chịu đựng

Câu ví dụ

  • 骨折(こっせつ)した(いた)みに()えながら、仕事(しごと)(つづ)けている。
    Tôi vừa chịu đựng cơn đau do gãy xương vừa tiếp tục làm việc.
  • エアコンが(こわ)れたので、(あつ)さに()えるしかない。
    Vì máy lạnh hỏng nên chỉ còn cách chịu đựng cái nóng.

Thẻ

JLPT N1