Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

dính chặt; quấn quýt

Câu ví dụ

  • うちの(いぬ)は、いつも(はは)にくっついてばかりだ。
    Con chó nhà tôi lúc nào cũng quấn quýt mẹ tôi.
  • あの2人(ふたり)がくっついて、恋人(こいびと)になればいいのにと(おも)う。
    Gía mà 2 người đó quấn quýt, thành người yêu của nhau thì tốt biết mấy...

Thẻ

JLPT N2