薄い
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
mỏng; mờ; loãng; nhạt
Câu ví dụ
-
このコピーは薄すぎて読めません。Bản copy này mờ quá nên không đọc được.
-
味が薄くて、おいしくないです。Vị nhạt quá nên không ngon.
Thẻ
JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(44)