Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

phiền phức

Câu ví dụ

  • 宿題(しゅくだい)をやるのが面倒(めんどう)なので、明日(あした)(あさ)やろう。
    Làm bài tập về nhà là việc phiền phức nên sáng mai hãy làm nào.
  • (あめ)()っているので、(そと)()るのが面倒(めんどう)だ。
    Vì trời mưa nên việc ra ngoài phiền phức.

Thẻ

JLPT N3