Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bề mặt; mặt ngoài

Câu ví dụ

  • (つくえ)表面(ひょうめん)(よご)れていたので、ハンカチで()いた。
    Vì bề mặt của cái bàn bị bẩn, nên tôi đã dùng khăn tay lau.
  • (にく)表面(ひょうめん)(かる)()いたら、野菜(やさい)()れてください。
    Sau khi nướng sơ qua mặt ngoài của thịt, thì hãy bỏ rau vào.

Thẻ

JLPT N3