Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nail; làm móng

Câu ví dụ

  • 明日(あした)はデートに()くので、ネイルをしよう。
    Vì ngày mai hẹn hò nên làm móng thôi nào.
  • (とも)だちに、ネイルがかわいいと()められた。
    Tôi được bạn khen bộ móng dễ thương.

Thẻ

JLPT N3