Từ loại

Danh từ

Nghĩa

giăm bông; thịt nguội

Câu ví dụ

  • パンにハムを(はさ)んで、サンドイッチを(つく)った。
    Tôi kẹp thịt nguội vào bánh mì để làm sandwich.
  • 「お歳暮(せいぼ)」として、ハムをもらった。
    Tôi đã được tặng thịt nguội làm quà tết.

Thẻ

JLPT N1