Từ loại

Danh từ

Nghĩa

linh hồn

Câu ví dụ

  • (うつく)しい女優(じょゆう)()て、(たましい)()かれたようになってしまった。
    Khi nhìn thấy nữ diễn viên xinh đẹp, tôi có cảm giác như bị mất linh hồn.
  • どんな仕事(しごと)にも、(たましい)()めて(たずさ)わるようにしている。
    Dù làm việc gì, tôi cũng đặt cả tâm hồn vào đó.

Thẻ

JLPT N1