眠い Hình ảnh

Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

buồn ngủ

Câu ví dụ

  • 風邪(かぜ)(くすり)()んでから、(ねむ)くなりました。
    Sau khi uống thuốc cảm, tôi trở nên buồn ngủ.
  • (ねむ)かったですから、コーヒーを()みました。
    Vì tôi buồn ngủ nên đã uống cà phê.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(19)