Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

không có gì; không hẳn; ngoài ra

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)(べつ)(むずか)しくなかったが、結果(けっか)()るまで心配(しんぱい)だ。
    Kỳ thi không hẳn khó, nhưng tôi vẫn lo lắng cho đến khi nhìn thấy kết quả.
  • (べつ)にいいのに」と()ったが、(はは)はお土産(みやげ)(よろこ)んだ。
    Mặc dù nói là [không cần] nhưng mẹ đã rất vui với món quà.

Thẻ

JLPT N2