Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chấp nhận

Câu ví dụ

  • 給料(きゅうりょう)(すく)ないのは承知(しょうち)(うえ)で、(いま)仕事(しごと)をしている。
    Tôi đang làm công việc hiện tại chấp nhận là lương của mình thấp.
  • 両親(りょうしん)が、いつまでも(わたし)結婚(けっこん)承知(しょうち)してくれない。
    Cha mẹ tôi không biết đến bao giờ mà vẫn chưa chấp nhận cuộc hôn nhân của tôi.

Thẻ

JLPT N2