Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

vun đắp; bồi dưỡng

Câu ví dụ

  • (いま)まで(つちか)ってきた技術(ぎじゅつ)を、最大限(さいだいげん)()かしたい。
    Tôi muốn tận dụng tối đa kỹ thuật đã được rèn luyện đến bây giờ.
  • 友情(ゆうじょう)(つちか)うのに、スポーツは効果的(こうかてき)だ。
    Thể thao rất hiệu quả trong việc vun đắp tình bạn.

Thẻ

JLPT N1