残る
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
ở lại; còn
Câu ví dụ
-
妻と子どもは、東京に残る予定です。Vợ và con tôi định ở lại Tokyo.
-
料理が残ったんですが、よかったら食べませんか。Còn đồ ăn nên nếu không phiền bạn có ăn không?
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(31)