Từ loại

Danh từ

Nghĩa

căng tin

Câu ví dụ

  • 高校生(こうこうせい)のとき、いつも売店(ばいてん)でお(ひる)(はん)()っていた。
    Khi tôi còn là học sinh cấp 3, tôi luôn mua cơm trưa ở căng tin.
  • (えき)売店(ばいてん)で、お弁当(べんとう)()ってから新幹線(しんかんせん)()る。
    Tôi đã mua cơm hộp ở căng tin của nhà ga và lên tàu cao tốc.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N2