Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhịp; tiết tấu

Câu ví dụ

  • (あし)でリズムを()らないと、上手(じょうず)(うた)えません。
    Nếu không thể bắt nhịp bằng chân, bạn sẽ không thể hát hay.
  • (やす)みが(つづ)くと、生活(せいかつ)リズムがおかしくなってしまう。
    Trong danh sách đồ bỏ quên của trung tâm thương mại không có ví của tôi.

Thẻ

JLPT N2