出かける Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

ra ngoài

Câu ví dụ

  • (あめ)ですから、どこにも()かけません。
    Vì trời mưa nên tôi không đi đâu ra ngoài cả.
  • (はん)()べたら、すぐ()かけましょう。
    Ăn xong thì cùng ra ngoài ngay nào.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(17)