Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lợi nhuận; lợi

Câu ví dụ

  • 会社(かいしゃ)である以上(いじょう)は、利益(りえき)()さなければならない。
    Đã là công ty thì phải tạo ra lợi nhuận.
  • 留学(りゅうがく)すると、将来(しょうらい)にどんな利益(りえき)があると(おも)いますか。
    Bạn nghĩ là du học sẽ có lợi gì cho tương lai.

Thẻ

JLPT N2