Từ loại

Khác

Nghĩa

từ từ; dần dần

Câu ví dụ

  • (はじ)めは大変(たいへん)だったが、徐々(じょじょ)仕事(しごと)()れた。
    Ban đầu thì đã rất khó khăn, nhưng dần dần đã quen được với công việc.
  • 徐々(じょじょ)電車(でんしゃ)(なか)()んできて、いっぱいになった。
    Bên trong tàu điện dần đông người lên và đã đầy.

Thẻ

JLPT N3