焦る
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
bồn chồn; cuống lên; nóng vội
Câu ví dụ
-
明日までの宿題が終わらなくて、焦っている。Bài tập hạn đến ngày mai chưa xong nên tôi đang cuống lên.
-
財布をなくしたかと思って焦ったが、すぐ見つかった。Tôi đã cuống lên vì nghĩ làm mất ví rồi nhưng đã tìm lại được.
Thẻ
JLPT N3