Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

làm xong; hoàn thành

Câu ví dụ

  • (はん)()べる(まえ)に、学校(がっこう)宿題(しゅくだい)()ましてしまおう。
    Trước khi ăn cơm thì làm cho xong bài tập ở trường nào.
  • (かえ)りが(おそ)くなったので、食事(しょくじ)はコンビニで()ます。
    Vì lúc về khá trễ, nên ăn tối thì tôi vào combini cho xong.

Thẻ

JLPT N3