[道が] すく
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
[đường] vắng
Câu ví dụ
-
道がすいているから、早く着くかもしれない。Vì đường trống nên có lẽ sẽ đến nhanh thôi.
-
今日は電車がすいていますね。Hôm nay tàu điện vắng nhỉ.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(32)