Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

tiêu cực

Câu ví dụ

  • ネガティブなことを()ってくる(ひと)からは、(はな)れなさい。
    Hãy tránh xa những người hay nói những điều tiêu cực.
  • ネガティブ思考(しこう)をやめたら、人生(じんせい)(たの)しくなった。
    Khi ngừng suy nghĩ tiêu cực, cuộc sống trở nên thú vị hơn.

Thẻ

JLPT N1