Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trách nhiệm

Câu ví dụ

  • 社長(しゃちょう)は、会社(かいしゃ)()きた事故(じこ)責任(せきにん)()って、()めた。
    Giám đốc đã nhận trách nhiệm về tai nạn xảy ra tại công ty và đã nghỉ việc.
  • 日本語(にほんご)試験(しけん)合格(ごうかく)できなかったのは、自分(じぶん)責任(せきにん)だ。
    Việc không thể đỗ kỳ thi tiếng Nhật là trách nhiệm của bản thân tôi.

Thẻ

JLPT N3