Từ loại

Danh từ

Nghĩa

địa hình

Câu ví dụ

  • 地形(ちけい)によって、(ふゆ)(さむ)さや(なつ)(あつ)さが全然(ぜんぜん)(ちが)う。
    Tùy thuộc vào địa hình mà độ lạnh mùa đông và độ nóng mùa hè là hoàn toàn khác nhau.
  • 元々(もともと)地形(ちけい)利用(りよう)して、公園(こうえん)(つく)られた。
    Công viên này được xây dựng dựa trên địa hình ban đầu.

Thẻ

JLPT N2